Tựa game Võ Lâm Truyền Kỳ 1 từ lâu đã chiếm được cảm tình của đông đảo người chơi. Để có thể tận hưởng trọn vẹn và trải nghiệm chơi tốt nhất, người chơi cần phải nắm vững các điểm lưu rương võ lâm 1, qua đó giúp việc di chuyển và luyện công được tối ưu. Ở phần tiếp theo của bài viết này, chúng tôi sẽ đi sâu vào việc giới thiệu các vị trí lưu rương quan trọng trong phiên bản Võ Lâm Truyền Kỳ 1. Các thông tin này sẽ hỗ trợ game thủ hiểu tường tận về việc thiết lập các điểm cất giữ đồ đạc, từ đó tối ưu hóa tiềm năng và sức mạnh của nhân vật.
Tổng quan về bản đồ luyện công và lưu rương võ lâm 1
CẤP ĐỘ | BÃI LUYỆN CÔNG | ĐIỂM LƯU RƯƠNG | ĐƯỜNG ĐI ĐẾN BÃI LUYỆN CÔNG |
Cấp 20 > 29 | Kiếm Các Tây Nam | Thành Đô | Thành Độ Bắc > Kiếm các tây Nam |
La Tiêu sơn | Đại Lý | Lâm An > Long Tuyền Thôn > La Tiêu Sơn | |
Kiếm Các Trung Nguyên | Dương Châu | Biện Kinh Nam > Phục ngưu sơn Tây > Thiên Tâm Động > Kiếm Các | |
Vũ Lăng sơn | Phượng Tường | Tương Dương > Ba Lăng Huyện > Vũ Lăng Sơn | |
Kiếm Các Tây Bắc | Phượng Tường | Thành Độ Bắc > Kiếm các tây Bắc | |
Tần Lăng | Phượng Tường | Phượng Tường > Tầng Lăng | |
Cấp 30 > 39 | Bạch Vân động | Thành Đô | Thành Đô Tây > Thanh Thành Sơn > Bạch Vân Động |
Vũ Di sơn | Đại Lý | Lâm An > Long Tuyền Thôn > Vũ Di Sơn hoặc Ngũ Độc Giáo > Vũ Di Sơn | |
Thổ Phỉ Động | Đại Lý | Đại Lý Phủ – Điểm Thương Sơn > Thổ Phỉ Động | |
Thục Cương sơn | Dương Châu | Dương Châu Tây > Thục Cương Sơn | |
Phục Ngưu sơn Đông | Dương Châu | Tương Dương > Phục Ngưu Sơn Đông | |
Tuyết Báo động tầng 1 | Dương Châu | Long Môn Trấn > Dược Vương Cốc > Tuyết Báo động tầng 1 | |
Yến tử động | Phượng Tường | Tương Dương > Ba Lăng Huyện > Miêu Lĩnh > Yến Tử Động | |
Tần Lăng tầng 1 | Phượng Tường | Phượng Tường > Tầng Lăng > Mê Cung Lăng Địa > Tầng Lăng 1 | |
Miêu Lĩnh | Phượng Tường | Tương Dương > Ba Lang > Miêu Lĩnh | |
Kim Quang động | Phượng Tường | Phượng Tường Nam > Kiếm Các Thục Đạo > Kim Quang Động | |
Dược Vương động tầng 1 | Biện Kinh | Long Môn Trấn > Dược Vương Cốc > Dược Vương Động tầng 1 | |
Khoái Hoạt Lâm | Biện Kinh | Môn Phái Côn Lôn > Khoái Hoạt Lâm | |
Cấp 40 > 49 | Thần Tiên động | Thành Đô | Thành Đô Tây > Thanh Thành Sơn > Thần Tiên Động |
Thanh Thành sơn | Thành Đô | Thành Đô Tây > Thanh Thành Sơn | |
Điểm Thương động tầng 1 | Đại Lý | Đại Lý > Điểm Thương Sơn > Điểm Thương Động tầng 1 | |
Long Cung động | Đại Lý | Long Tuyền Thôn > La Tiêu Sơn > Long Cung Động | |
Điểm Thương động tầng 2 | Đại Lý | Đại Lý > Điểm Thương Sơn > Điểm Thương Động tầng 2 | |
Điểm Thương động tầng 3 | Đại Lý | Đại Lý > Điểm Thương Sơn > Điểm Thương Động tầng 3 | |
Điểm Thương sơn | Đại Lý | Đại Lý > Điểm Thương Sơn | |
Phục Ngưu sơn Tây | Dương Châu | Biện Kinh > Phục Ngưu Sơn Tây | |
Mật thất Thiếu Lâm | Dương Châu | ||
Mê cung Kê Quán động | Dương Châu | Tương Dương > Phục Ngưu Sơn Đông > Kê Quán Động | |
Hoàng Hà Nguyên Đầu | Dương Châu | Long Môn Trấn > Hoàng Hà Nguyên Đầu | |
Tỏa Vân động | Phượng Tường | Thành Đô Tây > Thanh Thành Sơn > Thần Tiên Động > Tỏa Vân Động | |
Kinh Hoàng động | Phượng Tường | Thành Đô Tây > Thanh Thành Sơn > Thần Tiên Động | |
Kiến Tính Phong sơn động | Biện Kinh | ||
Cấp 50 > 59 | Hưởng Thủy động | Thành Đô | Thành Đô Tây > Thanh Thành Sơn > Hương Thuỷ Động |
Địa đạo hậu viện Tín Tướng tự | Thành Đô | ||
Nghiệt Long động | Đại Lý | Long Tuyền thôn > La Tiêu Sơn> Nghiệt Long Động | |
Ngọc Hoa động | Đại Lý | Ngũ Độc Giáo > Vũ Di Sơn > Bảo Ngọc Hoa Động | |
Thiên Tầm Tháp tầng 1 | Đại Lý | Đại Lý Phủ > Thiên Tâm Tháp 1 | |
Thiên Tầm Tháp tầng 2 | Đại Lý | Đại Lý Phủ > Thiên Tâm Tháp 2 | |
Ác Bá Địa Đạo | Đại Lý | Đại Lý > Ác Bá Địa Đạo | |
Thiên Tâm động | Dương Châu | Biện Kinh Nam > Phục Ngưu Sơn > Thiên Tâm Động | |
Tường Vân động tầng 1 | Tương Dương | Dương Châu Tây > Cái Bang > Tường Vân Động | |
Lưu Tiên động tầng 1 | Tương Dương | Long Môn Trấn > Lưu Tiên Động | |
Băng Huyệt động | Biện Kinh | Long Môn Trấn > Côn Lôn Phái > Băng Huyệt Động | |
Thiết tháp tầng 1 | Biện Kinh | Biên Kinh Tây > Mê Cung Thiêt Tháp 1 | |
Thiết tháp tầng 2 | Biện Kinh | Biên Kinh Tây > Mê Cung Thiêt Tháp 2 | |
Thiết tháp tầng 3 | Biện Kinh | Biên Kinh Tây > Mê Cung Thiêt Tháp 3 | |
Đáy Động Đình hồ tầng 1 | Nam Nhạc Trấn | Ba Lăng Huyện > Bến Tàu > Thiên Vương Đảo > Động định Hồ | |
Sơn động Ngự Hoa viên | Lâm An | ||
Cấp 60 > 69 | Dương Giác động | Đại Lý | Long Tuyền > Nhãn Đãng Sơn > Dương Giác Động |
Thiên Tầm Tháp tầng 3 | Đại Lý | Đại Lý Phủ > Thiên Tâm Tháp | |
108 La Hán Trận | Dương Châu | Biên Kinh Nam > Thiếu Lâm > La Hán Đường > đi phía sau tượng Phật > 108 La Hán Trận | |
Mật đạo Nha môn Tương Dương | Tương Dương | Tương Dương Phủ > Nha Môn Mật Đạo | |
Tường Vân động tầng 2 | Tương Dương | Dương Châu Tây > Cái Bang > Tường Vân Động | |
Tường Vân động tầng 3 | Tương Dương | Dương Châu Tây > Cái Bang > Tường Vân Động | |
Tường Vân động tầng 4 | Tương Dương | Dương Châu Tây > Cái Bang > Tường Vân Động | |
Lưu Tiên động tầng 2 | Tương Dương | Long Môn Trấn > Lưu Tiên Động | |
Lưu Tiên động tầng 3 | Tương Dương | Long Môn Trấn > Lưu Tiên Động | |
Lưu Tiên động tầng 4 | Tương Dương | Long Môn Trấn > Lưu Tiên Động | |
Thanh Loa đảo | Nam Nhạc Trấn | Ba Lăng Huyện > Bến Tàu > Thiên Vương Đảo > Thuyền Phu Thiên Vương | |
Hoành sơn phái | Nam Nhạc Trấn | Tương Dương > Ba Lăng > Nam Nhạc Trấn > Hoành Sơn Phái | |
Cấp 70 > 79 | Trường Giang Nguyên Đầu | Thành Đô | Thành Đô > Trường Giang Nguyên Đầu |
Long Nhãn động | Đại Lý | Đại Lý > Điểm Thương Sơn > Long Nhãn Động | |
Linh Cốc động | Dương Châu | Dương Châu Tây > Thục Cương Sơn > Linh Cốc Động | |
Lão Hổ động | Dương Châu | Long Môn Trấn > Hoàng Hà Nguyên Đầu > Lão Hổ Động | |
Lâm Du Quan | Dương Châu | Biện Kinh > Lâm Du Quan | |
Tường Vân động tầng 5 | Tương Dương | Dương Châu Tây > Cái Bang > Tường Vân Động 5 | |
Lưu Tiên động tầng 5 | Tương Dương | Long Môn Trấn > Lưu Tiên Động | |
Đại Tù động | Phượng Tường | Ba Lăng Huyện > Vũ Lăng Sơn > Đại Tù Động | |
Tần Lăng tầng 2 | Phượng Tường | Phượng Tường > Tầng Lăng > Mê Cung Lăng Địa > Tầng Lăng 1,2 | |
Sơn Bảo động | Phượng Tường | Tương Dương > Ba Lăng > Miêu Lĩnh > Sơn Bảo Động | |
Dược Vương động tầng 2 | Biện Kinh | Phượng Tường > Long Môn Trấn > Dược Vương Cốc > Dược Vương Động | |
Thanh Loa đảo sơn động | Nam Nhạc Trấn | ||
Đào Hoa Nguyên | Nam Nhạc Trấn | Ba Lăng Huyện > Vũ Lăng Sơn > Bạch Thủy Động > Phục Lưu Động > Đào Hoa Nguyên | |
Cấp 80 > 89 | Phù Dung động | Thành Đô | Thành Độ > Giang Tân Thôn > Phù Dung Động |
Nhạn Thạch động | Thành Đô | Thành Đô > Hoàng Hà Nguyên Đầu > Nhạc Thạch Động | |
Lưỡng Thủy động | Đại Lý | Lâm An Phủ > Long Tuyền Thôn > Nhãn Đăng Sơn > Lưỡng Thuỷ Động | |
Thanh Khê động | Đại Lý | Lâm An Phủ > Long Tuyền Thôn > Thanh Khê Động. | |
Vô danh động | Đại Lý | Đại Lý Phủ > Thạch Cổ Trấn > Vô Danh Động | |
Dương Trung động | Dương Châu | Dương Châu > Đạo Hương Thôn > Dương Trung Động | |
Cổ Dương động | Dương Châu | Long Môn Trấn > Cổ Dương Động | |
Chân núi Trường Bạch | Tương Dương | Biện Kinh > Lâm Du Quan > Chân Núi Trường Bạch | |
Vũ Lăng động | Tương Dương | Tương Dương > Ba Lăng Huyện > Vũ Lăng Động | |
Băng Hà động | Phượng Tường | Phượng Tường > Vĩnh Lạc Trấn > Băng Hà Động | |
Tần Lăng tầng 3 | Phượng Tường | Phượng Tường > Tầng Lăng > Mê Cung Lăng Địa > Tầng Lăng 1,2,3 | |
Phi Thiên động | Biện Kinh | Biện Kinh > Chu Tiên Trấn > Phi Thiên Động | |
Tuyết Báo động tầng 8 | Phượng Tường | Phượng Tường > Long Môn Trấn > Dược Vương Cốc – Tuyết Báo Động | |
Dược Vương động tầng 3 | Biện Kinh | Phượng Tường > Long Môn Trấn > Dược Vương Cốc > Dược Vương Động | |
Sa mạc địa biểu | Lâm An | Long Môn Trấn > Môn Phái Côn Lôn > Khoái Hoạt Lâm > Sa Mạc Địa Biểu | |
Cấp 90 trở lên | Tiến Cúc động | Dương Châu | Dương Châu > Thục Cương > Tiến Cúc Động |
Cán Viên động | Dương Châu | Long Môn Trấn > Hoàng Hà Nguyên > Cán Viên Động | |
Khoả Lang động | Phượng Tường | Ba Lăng Huyện > Miêu Lĩnh > Mê Cung Yến Tử > Khoả Lang Động | |
Trường Bạch sơn Nam | Phượng Tường | Biện Kinh > Lâm Du Quan > Chân Núi > Trường Bạch sơn Nam | |
Trường Bạch sơn Bắc | Biện Kinh | Biện Kinh > Lâm Du Quan > Chân Núi > Trường Bạch sơn Bắc | |
Dược Vương động tầng 4 | Biện Kinh | Phượng Tường > Long Môn Trấn > Dược Vương Cốc > Dược Vương Động | |
Sa Mạc 1 | Lâm An | Môn Phái Côn Lôn > Khoái Hoạt Lâm > Sa Mạc Địa Biểu > Sa Mạc 1 | |
Sa Mạc 2 | Lâm An | Môn Phái Côn Lôn > Khoái Hoạt Lâm > Sa Mạc Địa Biểu > Sa Mạc 2 | |
Sa Mạc 3 | Lâm An | Môn Phái Côn Lôn > Khoái Hoạt Lâm > Sa Mạc Địa Biểu > Sa Mạc 3 | |
Phong Lăng Độ | Tương Dương | Phượng Tường -> Long Môn Trấn > Phong Lăng Độ |